  | [cảnh cáo] | 
|   |   | to warn | 
|   |   | Trừng trị tên kẻ cắp này để cảnh cáo những tên khác | 
|   | To punish this thief as a warning to others | 
|   |   | Bắn ba phát cảnh cáo | 
|   | To fire three warning shots | 
|   |   | Cảnh cáo một cán bộ phạm khuyết điểm | 
|   | To serve a strong warning on a cadre having committed mistakes |